forked from WA-Catalog/vi_tn
1.2 KiB
1.2 KiB
Mắt con đã thấy
Cách diễn đạt này có nghĩa, “Chính con đã thấy” hoặc “Tự con đã thấy”
sự cứu rỗi của Ngài
Cụm từ nầy nói về Chúa Giê-xu, là Đấng mà Đức Chúa Trời sẽ nhờ Ngài mà cứu rỗi nhân loại.
Mà Ngài
Tùy vào cách dịch giả dịch cụm từ trước, cụm từ này có thể cần được đổi thành “người mà Ngài”.
đã chuẩn bị
"đã định" hay "khiến xảy ra"
trước mặt muôn dân
"để các mọi dân sẽ nhìn thấy"
Đấng ấy sẽ là ánh sáng
Phép ẩn dụ này có nghĩa là con trẻ ấy sẽ giúp dân sự nhìn thấy và hiểu cách sự sáng giúp họ thấy chính xác. Tham khảo: “con trẻ này sẽ giúp dân sự thông hiểu như ánh sáng giúp con người thấy chính xác.”
Bày tỏ
Cần thiết nói rõ điều gì được bày tỏ. Tham khảo: “đặng sẽ bày tỏ lẽ thật của Chúa.”
và là sự vinh hiển của dân Y-sơ-ra-ên, tức là dân sự Ngài
Cụm từ nầy có thể dịch thành "Ngài là cớ để sự vinh hiển đến trên Y-sơ-ra-ên, tức dân sự Ngài".