forked from WA-Catalog/vi_tn
781 B
781 B
cả một đoàn thiên binh
Từ “đoàn thiên binh” ở đây có thể nói đến đoàn thiên sứ về nghĩa đen, hoặc có thể đó là phép ẩn dụ nói đến một nhóm các thiên sứ có tổ chức. Tham khảo: “một đoàn thiên sứ từ trời” (UDB).
ngợi khen Đức Chúa Trời
Cụm từ nầy có thể được dịch là "họ ngợi khen Đức Chúa Trời"
Vinh danh Thiên Chúa rất cao
Có thể hiểu: 1) "Quy vinh hiển cho Đức Chúa Trời trên nơi chí cao" hoặc 2) "Dâng sự vinh hiển cao trọng nhất cho Đức Chúa Trời"
may there be peace on earth among people with whom he is pleased
"những người Đức Chúa Trời đẹp lòng dưới đất đều được bình an"