forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.5 KiB
Markdown
37 lines
1.5 KiB
Markdown
# Đừng sợ chi
|
|
|
|
"Đừng sợ hãi nữa"
|
|
|
|
# vì nầy, ta sắp sửa báo cho các ngươi một Tin lành
|
|
|
|
"vì ta đem tin tức tốt lành đến cho các ngươi" hay "ta sẽ thuật cho các ngươi biết tin tức tốt lành"
|
|
|
|
# sẽ đem đến sự vui mừng lớn cho muôn dân
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "tin lành ấy sẽ khiến muôn dân vui mừng khôn xiết."
|
|
|
|
# muôn dân
|
|
|
|
Có người hiểu cụm từ nầy đề cập đến dân Do thái. Nhiều người khác lại hiểu cụm từ nầy đề cập đến mọi dân.
|
|
|
|
# the city of David
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "tại Bết-lê-hem, thành của Đa-vít"
|
|
|
|
# Nầy là dấu hiệu sẽ được ban cho các ngươi
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "Đức Chúa Trời sẽ ban cho các ngươi dấu hiệu nầy" hay "các ngươi sẽ thấy dấu hiệu nầy ra từ Đức Chúa Trời"
|
|
|
|
# dấu hiệu
|
|
|
|
Có thể là dấu lạ chứng minh mọi điều thiên sứ nói là thật, hoặc có thể là dấu hiệu giúp những người chăn chiên có thể nhận ra con trẻ. Từ nầy có thể được dịch là “bằng chứng” cho phù hợp với ý thứ nhất, hoặc “dấu để phân biệt” cho ý thứ hai.
|
|
|
|
# bọc bằng khăn
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "con trẻ được quấn trong cái chăn"
|
|
|
|
# Nằm trong máng cỏ
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch ở [LUK02:06](./06.md)
|
|
|