forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.6 KiB
Markdown
37 lines
1.6 KiB
Markdown
# Câu nối:
|
|
|
|
Gia-cơ khuyến khích các tín hữu bị tản lạc phải bày tỏ đức tin của mình trước những người khác, như Áp-ra-ham, qua việc làm của mình, đã bày tỏ đức tin của mình trước người khác.
|
|
|
|
# Thưa anh em, nếu một người bảo mình có đức tin nhưng không có hành động thì có ích gì không?
|
|
|
|
Gia-cơ đang dùng một câu hỏi tu từ để dạy khán giả của mình. AT: “Anh em tín hữu, nếu ai nói rằng người đó có đức tin nhưng không có hành động thì chẳng có ich gì”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
|
|
|
# một người nói rằng mình
|
|
|
|
Gia-cơ gián tiếp trích lời của một người đang nói. “mình” ám chỉ đến người đang nói. ([[rc://vi/ta/man/translate/figs-quotations]])
|
|
|
|
# Đức tin đó có cứu người ấy được không?
|
|
|
|
Đây là một câu hỏi tu từ dùng để dạy dỗ người nghe của Gia-cơ. AT: “Loại đức tin đó sẽ không cứu được người đó” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
|
|
|
# cứu người ấy
|
|
|
|
"tha mạng người đó khỏi sự đoán xét của Đức Chúa Trời”
|
|
|
|
# Nếu một người anh em...thì có ích gì không?
|
|
|
|
Gia-cơ đang dùng câu hỏi tu từ dạy dỗ người đọc. AT: “nếu một anh em ….thì vô ích mà thôi”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
|
|
|
# anh em hoặc chị em
|
|
|
|
"anh chị em trong Chúa Cứu Thế”
|
|
|
|
# một người trong anh em nói
|
|
|
|
"anh em nói”
|
|
|
|
# chết
|
|
|
|
"là vô ích”
|
|
|