forked from WA-Catalog/vi_tn
818 B
818 B
Vậy họ, khi họ…sau khi họ…họ trao
Từ "họ" chỉ về Giu-đe, Si-la, Phao-lô và Ba-na-ba
Được tiễn biệt
"Được phép rời đi" hay "được phái đi"
Xuống thành An-ti-ốt
Thay đổi về độ cao. Bên canh đó, miễn là đi ra khỏi Giê-ru-sa-lem bất kể độ cao của điểm đến như thế nào đều được gọi là “xuống”.
Khi họ đã đọc thư rồi thì rất vui mừng
Từ "họ" ở đây chỉ về những tín hữu ngoại bang ở An-ti-ốt.
Cũng là những tiên tri
Là tiên tri mang thẩm quyền từ Chúa một cách đặc biệt. Có thể dịch là “vì họ là những nhà tiên tri” hay “là những tiên tri” UDB.
Khích lệ anh em
"Khích lệ các tín hữu tại An-ti-ốt"