forked from WA-Catalog/vi_tn
696 B
696 B
Dân Ru-bên
Điều này nói đến dân từ chi phái của Ru-bên. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Dân Gát
Điều này nói đến dân từ chi phái Gát.
Bốn mươi bốn nghìn quân lính
Bốn nghìn quân lính
Người cầm khiên và gươm, người giương cung
Người lính được mô tả như có kĩ năng trong chiến đấu với vũ khí mà họ mang theo. AT: "họ được huấn luyện tốt trong chiến đấu." (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis )
Dân Ha-ga-rít…dân Giê-tua…dân Ne-phi…dân Nô-đáp
Đây là tên của những nhóm dân.