forked from WA-Catalog/vi_tn
15 lines
768 B
Markdown
15 lines
768 B
Markdown
# Nhớ đến
|
|
|
|
"Nhớ lại" hoặc "suy nghĩ về"
|
|
|
|
# Lạy Đức Giê-hô-va, xin nhớ những gì dân Ê-đôm đã làm
|
|
|
|
Nhớ những gì dân Ê-đôm đã làm ở đây có nghĩa là trừng phạt họ vì những gì họ đã làm.
|
|
Gợi ý dịch: "Lạy Đức Giê-hô-va, xin trừng phạt dân Ê-đôm vì những gì họ đã làm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# ngày Giê-ru-sa-lem sụp đổ
|
|
|
|
Giê-ru-sa-lem bị quân địch bắt giữ được nói như thể nó bị sụp đổ. Có thể dịch rõ người bắt giữ Giê-ru-sa-lem là ai.
|
|
Gợi ý dịch: "Ngày Giê-ru-sa-lem bị bắt" hoặc "ngày quân Ba-by-lôn tiến vào Giê-ru-sa-lem" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|