forked from WA-Catalog/vi_tn
16 lines
857 B
Markdown
16 lines
857 B
Markdown
# Đấng nâng đỡ con
|
|
|
|
Bênh vực Đa-vít và gìn giữ ông được gọi là nâng đỡ ông.
|
|
Gợi ý dịch: "Đấng bênh vực con" hoặc "Đấng gìn giữ con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Ngài sẽ báo ác cho những kẻ thù nghịch con
|
|
|
|
Sự trừng phạt được gọi là báo trả.
|
|
Gợi ý dịch: "Ngài sẽ lấy điều ác kẻ thù đã làm cho con mà làm cho chúng nó" hoặc "Ngài sẽ khiến điều ác kẻ thù đã làm cho con xảy ra cho chúng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Xin Chúa hủy diệt chúng theo sự thành tín của Ngài
|
|
|
|
Ở đây Đa-vít chuyển từ chỗ nói về Đức Chúa Trời sang thưa chuyện cùng Ngài.
|
|
Gợi ý dịch: "Lạy Đức Chúa Trời, xin hủy diệt chúng vì Ngài thành tín với con"
|
|
|