forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Run sợ
Có thể nói rõ mối liên hệ giữa "run" và "sợ" và chỉ rõ người ta cần phải sợ ai. Gợi ý dịch: "Hãy kính sợ Đức Giê-hô-va đến mức run rẩy" hoặc "Hãy đứng trước mặt Đức Giê-hô-va với sự kính sợ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Run
"Run rẩy"
Suy ngẫm trong lòng
Lòng tượng trưng cho ý nghĩ của một người. Việc suy nghĩ cẩn thận được diễn đạt là suy ngẫm trong lòng. Gợi ý dịch: "Suy nghĩ thật kỹ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Dâng sự công chính làm tế lễ
"Dâng của tế lễ công chính"
đặt lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va
Lòng tin cậy được ví như một đồ vật có thể đem đặt vào nơi nào đó. Gợi ý dịch: "hãy tin cậy nơi Đức Giê-hô-va" hoặc "hãy tin cậy Đức Giê-hô-va" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor and rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)