vi_tn_Rick/1sa/17/37.md

841 B

từ móng vuốt của sư tử và từ móng vuốt của gấu

Gấu và sư tử dùng móng vuốt khi chúng tấn công, nên từ “móng vuốt” tượng trưng cho sự tấn công. Tham khảo cách dịch: “khỏi sự tấn công của sư tử và khỏi sự tấn công của gấu” hoặc “khỏi sư tử và gấu” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

tay của tên Phi-li-tin kia

Tay của tên Phi-li-tin kia đại diện cho năng lực chiến đấu của hắn. Tham khảo cách dịch: “khỏi sức mạnh của tên Phi-li-tin kia” hoặc “tên Phi-li-tin kia” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

áo giáp vảy cá

một bộ áo giáp linh hoạt che người được phủ bằng những miếng vảy hoặc miếng kim loại nhỏ che chắn.