1.2 KiB
Các sĩ quan chỉ huy hàng nghìn quân
Đây là những người lãnh đạo trong quân đội chỉ huy từ 1.000 đến 10.000 quân. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong NUM 31:14. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)
hàng nghìn… hàng trăm
Ngầm hiểu ở đây là số “quân”. Tham khảo cách dịch: “hàng nghìn quân… hàng trăm quân” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)
chỉ huy trưởng hàng trăm quân
Đây là những nhà lãnh lãnh đạo quân đội chỉ huy từ 100 đến 1.000 quân. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong NUM 31:14 (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)
Các đầy tớ ông đã đếm
Những viên chỉ huy quân đội nầy từ nhận mình là “đầy tớ ông”. Đây là một cách tôn trọng đối với một người có thẩm quyền cao hơn mình.
không thiếu một người nào
Có thể chuyển thành câu khẳng định. “chúng tôi biết chẳng rằng tất cả mọi người đều ở đây” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes)