vi_tn_Rick/mat/07/21.md

1.9 KiB

Sẽ vào vương quốc thiên đàng

Từ “vương quốc” ở đây chỉ về việc Đức Chúa Trời làm vua cai trị. Cụm từ “vương quốc thiên đàng” chỉ được dùng trong sách Ma-thi-ơ. Nếu có thể hãy giữ lại từ “thiên đàng” trong bản dịch. Gợi ý dịch: “sẽ ở với Chúa trong thiên đàng khi Ngài hiện đến làm vua”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Người nào làm theo ý muốn của Cha ta

"người nào làm điều Cha ta mong muốn"

Cha

Đây là một danh hiệu uy quyền của Đức Chúa Trời. (See: rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples)

Trong ngày đó

Khi Chúa Giê-xu “ngày đó”, Ngài biết những người nghe hiểu rằng Ngài đang chỉ về ngày phán xét. Mặt khác nếu đọc giả của bạn không hiểu được thì bạn nên dịch là “ngày phán xét”.

Chúng con chẳng phải đã nói tiên tri…đuổi quỷ…làm nhiều việc quyền năng sao?

Người ta dùng một câu hỏi để nhấn mạnh rằng họ đã làm những việc đó. Gợi ý dịch: “chúng con đã nói tiên tri…đuổi quỷ…làm nhiều việc quyền năng”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

Chúng con

Từ “chúng con” không bao hàm Chúa Giê-xu. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive)

Trong danh Ngài

Từ “danh” ở đây có nghĩa là với quyền năng và thẩm quyền của Chúa Giê-xu. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Việc quyền năng

"phép lạ"

Ta chẳng biết các ngươi bao giờ

Nghĩa là người đó không thuộc về Chúa Giê-xu. Gợi ý dịch: “Các ngươi không phải là môn đồ ta” hoặc “ta không có liên hệ gì với các người”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)