2.3 KiB
tay con hãy làm việc
Tham khảo cách dịch: "cứ tiếp tục làm việc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
hoặc buổi sáng hoặc buổi chiều, hoặc như thế nầy hoặc thế kia
Về cơ bản cả hai về nầy đều cùng nói về một ý và nhấn mạnh rằng công việc của người đó có thể sẽ thành công, không cần biết người đó đã hoàn thành nó vào lúc nào. Tham khảo cách dịch: "hoặc số giống mà con đã gieo lúc sáng hoặc ban chiều" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet và rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)
ánh sáng thật là êm dịu
Ở đây, từ "ánh sáng" chỉ về việc có thể nhìn thấy mặt trời và vì vậy nên có nghĩa là đang còn sống. Tham khảo cách dịch: "có thể nhìn thấy ánh mặt trời thật là êm dịu" hoặc "việc còn sống thạt là êm dịu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
vì mắt thấy được mặt trời
Cụm từ nầy về cơ bản nói về cùng một ý với cụm từ trước. Tham khảo cách dịch: "vì một người được thấy ánh mặt trời" hoặc "được sống động" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche và rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
vui mừng trong mọi năm ấy
Ở đây, từ "năm ấy" chỉ về những năm mà người đó được sống.
chuỗi ngày tối tăm sắp đến
Ở đây, từ "tối tăm" chỉ về sự chết. Tham khảo cách dịch: "người ấy sẽ chết bao nhiêu ngày" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)
vì các ngày ấy sẽ nhiều lắm
Ở đây, từ "các ngày ấy" chỉ về "chuỗi ngày tối tăm". Tham khảo cách dịch: "vì người ấy sẽ chết trong nhiều ngày hơn là sống" hoặc "vì người ấy sẽ chết đời đời"
Mọi việc xảy đến
Những ý nghĩa khả thi là: 1) "Mọi việc xảy ra sau cái chết" hoặc 2) "Mọi việc xảy ra trong tương lai."