forked from WA-Catalog/vi_tn
714 B
714 B
Vua
Đây là một danh hiệu khác của Con Người mà Chúa Giê-xu nói đến ở câu 25:31.
Vua…bên phải
Chúa Giê-xu đang nói về Ngài ở ngôi thứ ba. Gợi ý dịch: “Ta, là Vua…bên phải” (Xem: First, Second or Third Person)
Hỡi những người được Cha ta ban phước, hãy đến
Hoặc: "Hỡi những người Cha ta đã ban phước, hãy đến" (Xem: Active or Passive)
Cha
Đây là một danh hiệu uy quyền của Đức Chúa Trời (See: Son of God Principles)
thừa hưởng vương quốc đã chuẩn bị sẵn cho các con
Hoặc: "thừa hưởng vương quốc mà Đức Chúa Trời đã chuẩn bị sẵn cho các con"