forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
407 B
Markdown
13 lines
407 B
Markdown
# đương khi chúng ta còn đang ở trong thân thể nầy
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “đương khi chúng ta còn sống trong thân thể trên đất nầy”
|
|
|
|
# chúng ta cách xa Chúa
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “chúng ta không ở với Chúa” hoặc “chúng ta không ở trên trời với Chúa”
|
|
|
|
# ở với Chúa
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “sống với Chúa trên trời”
|
|
|