forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.2 KiB
Markdown
33 lines
1.2 KiB
Markdown
# Người của Đức Chúa Trời
|
|
|
|
"đầy tớ của Đức Chúa Trời” hoặc “người thuộc về Đức Chúa Trời”
|
|
|
|
# Tránh xa khỏi những điều đó
|
|
|
|
"coi những điều nầy như những sinh vật muốn làm hại bạn”. Có thể hiểu “những điều nầy” là: 1) lòng “tham tiền bạc” (Tham khảo bản dịch ULB); 2) những giáo lý khác, kiêu ngạo và tranh cãi trong 6:3-4 và “lòng tham tiền bạc”
|
|
|
|
# Theo đuổi
|
|
|
|
"chạy theo” hoặc “đeo đuổi” hoặc “Nỗ lực hết sức để hành động theo”
|
|
|
|
# Đánh trận tốt lành… giành lấy…. sự sống
|
|
|
|
Có người hiểu phân đoạn này là phép ẩn dụ về trận đấu thể thao trong đó người thắng cuộc của “trận” đấu có thể “giành lấy” giải thưởng.
|
|
|
|
# Giành lấy… sự sống
|
|
|
|
Có người hiểu phép ẩn dụ này là cách nói khác của “đánh trận tốt lành”. “Mọi mọi việc có thể để giành được… sự sống”
|
|
|
|
# Làm chứng
|
|
|
|
"đưa ra lời chứng” hoặc “gave testimony" hoặc “xác nhận”
|
|
|
|
# Trước
|
|
|
|
"trong sự hiện diện của”
|
|
|
|
# Về những điều tốt lành
|
|
|
|
"về điều con tin”
|
|
|