forked from WA-Catalog/vi_tn
937 B
937 B
Băng qua khắp mặt đất
“Mặt” ở đây chỉ về bề mặt trái đất. Từ “khắp đất” là phép nói cường điệu có nghĩa là nó đến từ rất xa. Cách dịch khác: "từ rất xa, băng qua mặt đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom and rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole)
Con dê đó có một cái sừng lớn giữa hai con mắt
Dê thường có hai sừng ở hai bên đầu. Cần phải giải thích hình ảnh ở đây. Cách dịch khác: "Con dê đó chỉ có một cái sừng lớn ở ngay giữa đầu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
tôi đã thấy con chiên đực đứng cạnh bờ kênh
Cụm từ này được thêm vào làm bối cảnh cho biết con chiên đực đang ở đâu. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-background)
Trong cơn thịnh nộ dữ dội
"vô cùng tức giận"