forked from WA-Catalog/vi_tn
594 B
594 B
mắt họ kiêu hãnh thay và mí mắt họ nhướng cao dường nào!
Hai danh từ này đề cập đến những người nghĩ rằng họ là người tốt hơn người khác. Đôi mắt của họ cho thấy rằng họ kiêu căng và cách họ nhìn người khác cho thấy họ nghĩ rằng họ tốt hơn so với những người khác. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
kiêu hãnh
Tự hào, xem mình tốt hơn người khác, xem những người khác là xấu
hàm
Những xương trên khuôn mặt có răng mọc lên trên đó