vi_tn_Rick/pro/24/28.md

313 B

môi miệng mình

Môi miệng là phép hoán dụ đại diện cho những ngôn từ mà một người nói ra. Cách dịch khác: "bởi điều mà con nói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

báo người

"trả thù người đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)