forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
897 B
Markdown
17 lines
897 B
Markdown
# Tiền công ... hoa lợi
|
|
|
|
Những từ này thường được dùng đề cập đến số tiền mà một người lao động kiếm được. Ở đây chúng đại diện cho kết quả của những việc làm đúng hoặc hậu quả của những việc làm sai. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Có một con đường dẫn đến sự sống cho người nào bước theo kỷ luật
|
|
|
|
"Người nào tuân theo sự hướng dẫn khôn ngoan sẽ có cuộc sống lâu dài và hạnh phúc"
|
|
|
|
# nhưng ai chối bỏ sự quở trách phải lầm lạc
|
|
|
|
"nhưng người không tuân theo sự hướng dẫn khôn ngoan sẽ không có được một cuộc sống tốt đẹp" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# sự quở trách
|
|
|
|
Đây là một sự sửa phạt hay khiển trách một ai đó đang làm điều xấu.
|
|
|