forked from WA-Catalog/vi_tn
426 B
426 B
Tay kẻ biếng nhác
"tay" thể hiện sức mạnh và khả năng của một người. Cách dịch khác: "một người không muốn làm việc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Tay người siêng năng
"bàn tay" thể hiện sức mạnh và khả năng của một người. Cách dịch khác: "Một người làm việc chăm chỉ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)