vi_tn_Rick/isa/22/20.md

2.4 KiB

Thông Tin Chung:

Ê-sai tiếp tục truyền lại thông điệp của Đức Chúa Trời dành cho Sép-na.

Trong ngày đó

Ở đây từ "ngày" tượng trưng cho một khoảng thời gian nói chung. Tương tự câu: "Nó sẽ xảy ra ở thời điểm đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ê-li-a-kim … Hinh-kia

Đây là tên của những người nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Ta sẽ lấy áo ngươi mặc cho người, lấy đai ngươi thắt cho người

Đức Giê-hô-va cho Ê-li-a-kim thay thế vị trí của Sép-na trong cung vua được nói đến như thể Đức Giê-hô-va sẽ lấy áo Sép-na mặc cho Ê-li-a-kim tượng trưng cho uy quyền của ông nơi cung vua. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

áo ngươi … đai ngươi

Ở đây áo và đai tượng trưng cho thẩm quyền ở trong cung vua. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

đai

Đây là một mảnh vải mà mọi người thường quấn quanh thắt lưng hoặc ngang ngực. Hãy dịch từ này như bạn đã dịch trong ISA03:18

trao vào tay người

Ở đây từ "tay" tượng trưng cho quyền lực hoặc là sự quản lý. Tương tự câu: "cho người" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Người sẽ là cha

Ê-li-a-kim chăm sóc và bảo vệ dân Giu-đa được nhắc đến như thể ông là cha của họ. Tương tự câu: "Ông giống như một người cha" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

nhà Giu-đa

Ở đây từ "nhà" tượng trưng cho người dân. Tương tự câu: "đối với dân Giu-đa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ta sẽ đặt chìa khóa nhà Đa-vít trên vai người … thì không ai mở được

Ở đây từ "chìa khóa" tượng trưng cho uy quyền. Câu này nói rằng Ê-li-a-kim có quyền mà không ai có thể chống nghịch như thể ông có chìa khóa của cung điện và không ai khác có thể khóa hoặc là mở khóa cửa được. Tương tự câu: "Ta sẽ cho người quản lý những người làm việc trong cung vua, và khi người ra quyết định thì không ai có thể chống lại được" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymyrc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)