1.3 KiB
Khi vua Ða-ri-út cai trị được bốn năm
"vào năm thứ tư kể từ khi Đa-ri-út làm vua" (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)
Vào ngày thứ tư của tháng Kít-lêu (tức là tháng chín)
"Kít-lêu" là tháng thứ chín trong lịch Hê-bơ-rơ. Ngày thứ tư nhằm vào cuối tháng mười một của lịch phương Tây. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths and rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal and rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
lời của Đức Giê-hô-va đến
"Đức Giê-hô-va phán." Xem cách đã dịch ở ZEC 1:1. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Sa-rết-se và Rê-ghem Mê-léc
Đây là tên của nam giới. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-names).
Họ nói rằng “Tôi có nên khóc lóc … nhiều năm chăng?
Từ “họ” chỉ về Sa-rết-se và Rê-ghem Mê-léc.
vào tháng thứ năm
Người Do Thái kiêng ăn một phần tháng năm của lịch Hê-bơ-rơ vì đó là lúc người Ba-by-lôn phá hủy đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. Tháng thứ năm nhằm vào cuối tháng bảy và đầu tháng tám của lịch phương Tây. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths and rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)