forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
Ngài đã thề hứa
"Ngài đã đưa ra một lời hứa"
Không một kẻ thù nào đứng nổi trước mặt họ
Ở đây được nói theo thể phủ định để nhấn mạnh thêm lời tuyên bố này. Câu tương tự: “Họ đã đánh bại mọi kẻ thù nghịch mình” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes)
phó tất cả kẻ thù vào tay họ
“vào tay họ” ở đây có nghĩa là “vào quyền của họ.” Câu tương tự: “đã giao cho họ quyền để đánh bại kẻ thù nghịch mình” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Trong mọi lời hứa tốt lành mà Đức Giê-hô-va đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, chẳng có một lời nào là vô hiệu. Tất cả đều được ứng nghiệm
Ở đây được trình bày theo thể phủ định để nhấn mạnh lời tuyên bố này. Câu tương tự:”Mọi lời hứa tốt lành mà Đức Giê-hô-va đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên đều được ứng nghiệm” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes)