1.3 KiB
Người ấy phải cắt bỏ
Ở đây, “người” chỉ về người dâng tế lễ.
giống như mỡ được cắt bỏ
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “giống như một người cắt bỏ mỡ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
sẽ thiêu chúng
"sẽ thiêu phần mỡ đó”
để tỏa ra mùi thơm cho Đức Giê-hô-va
Việc Đức Giê-hô-va vui lòng với một người thờ phượng chân thật đang dâng tế lễ được nói đến như thể Ngài vui lòng về mùi thơm từ tế lễ thiêu mà người đó dâng. Hãy xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong LEV 1:9. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho the man
Có thể diễn đạt danh từ “lễ chuộc tội” như một động từ. Tham khảo cách dịch: “Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho những tội lỗi của người đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)
người ấy sẽ được tha thứ
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ cho những tội lỗi của người đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)