1.3 KiB
lời của Đức Giê-hô-va
Cụm từ “lời của Đức Giê-hô-va” đại diện cho những điều Đức Giê-hô-va đã phán. Tham khảo cách dịch: “những điều Đức Giê-hô-va đã phán” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
một phần Thần linh ở trên Môi-se
“Thần linh” ở đây đại diện cho năng quyền mà Thần Đức Chúa Trời đã ban cho Môi-se. Tham khảo cách dịch: “một phần năng quyền mà Thần linh đã ban cho Môi-se”. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong NUM 11:17. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
đặt nó trên bảy mươi trưởng lão
Ban quyền năng cho các trưởng lão được nói đến như thể đặt Thần linh trên họ. Tham khảo cách dịch: “ban nó cho bảy mươi trưởng lão”. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự ở trong NUM 11:17. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Khi Thần ngự trên họ
Có năng lực đến từ Thần Linh được nói đến như thể Thần ngự ở trên họ. Tham khảo cách dịch: “Khi họ có năng lực đến từ Thần” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)