forked from WA-Catalog/vi_tn
661 B
661 B
Trong khi những đầy tớ đó đang chần chờ… Ê-hút đã tẩu thoát
Câu này cho biết chuyện đã xảy ra trước lúc các đầy tớ mở cửa lên lầu và thấy vua đã chết. Tham khảo cách dịch: “Cùng lúc đó, khi các tôi tớ đang còn đợi bên ngoài lầu… Ê-hút đã tẩu thoát” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-events)
Sê-i-ra
Đây là tên gọi của một thành. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Khi ông đến nơi
Có thể nói rõ hơn. Tham khảo cách dịch: “Khi ông đã đến Sê-i-ra” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)