1.9 KiB
Đức Giê-hô-va dấy lên một người nào đó
Việc Đức Giê-hô-va chỉ định người nào đó để làm một công việc đặc biệt được nói đến như thể Đức Giê-hô-va nâng đỡ người đó lên. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Ốt-ni-ên ... Kê-na
Hãy dịch những tên gọi này theo cách bạn đã làm trong JDG 1:13.
trao quyền cho ông
Cụm từ này có nghĩa là Đức Giê-hô-va giúp Ốt-ni-ên có và phát triển những phẩm chất cần có để trở thành một người lãnh đạo vĩ đại.
ông lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên
Ở đây, trong bản tiếng Anh, từ "xét xử” (quan xéts) có nghĩa là ông lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên.
ông ra trận
Ở đây, "ông” chỉ Ốt-ni-ên, người đại diện cho quân đội Y-sơ-ra-ên. Tham khảo cách dịch: “Ốt-ni-ên và quân lính Y-sơ-ra-ên đi chiến đấu cùng quân đội của Cu-san Ri-sa-tha-im” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Đức Giê-hô-va ban cho ông chiến thắng Cu-san Ri-sa-tha-im, vua A-ram
Ở đây, " Cu-san Ri-sa-tha-im” đại diện cho quân đội của người. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va giúp quân Y-sơ-ra-ên đánh bại quân của Cu-san Ri-sa-tha-im, vua A-ram” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Tay của Ốt-ni-ên
Ở đây, "tay” là hoán dụ chỉ về quân đội. Tham khảo cách dịch: “Quân đội của Ốt-ni-ên" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Xứ được hòa bình
“Xứ” được dùng để chỉ những người dân sống trong xứ đó. Tham khảo cách dịch: “Những người dân tại đó đã sống hòa bình” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
bốn mươi năm
"40 năm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)