forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
714 B
Markdown
13 lines
714 B
Markdown
# Họ vui lòng làm việc đó
|
|
|
|
Tham khảo: "Tín hữu ở Ma xê đoan và A chai rất vui lòng làm điều đó” hoặc là “…thích làm điều đó”.
|
|
|
|
# thật ra họ cũng mắc nợ những người đó nữa
|
|
|
|
Tham khảo: "thật ra người ở Ma xê đoan và A chai đều chịu ơn các tín hữu ở Giê ru sa lem”.
|
|
|
|
# nếu người ngoại đã được chia sẻ của cải thuộc linh, thì họ cũng phải đem của cải vật chất mà giúp đỡ lại
|
|
|
|
Tham khảo: "vì người ngoại đã dự phần về những điều tốt lành thuộc linh với tín hữu ở Giê ru sa lem, người ngoại có nghĩa vụ chăm sóc tín hữu Giê ru sa lem”
|
|
|