vi_tn_Rick/num/05/29.md

1.3 KiB
Raw Blame History

luật ghen tuông

"luật giải quyết sự ghen tuông”

lầm lạc khỏi chồng mình

Cụm từ “lầm lạc là một thành ngữ có nghĩa là “không chung thủy”. Tham khảo cách dịch: “phản bội chồng mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

và bị thất tiết

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “và tự làm ô uế mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

tính ghen tuông

Cụm từ nầy chỉ về thái độ và cảm xúc ghen tuông của người chồng. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NUM 5:14. Tham khảo cách dịch: “người đang ghen tuông” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

khi người nghi ngờ vợ mình

Đây là thành ngữ có nghĩa là người chồng nghi ngờ vợ đã phản bội mình khi ăn nằm với một người đàn ông khác. Tham khảo cách dịch: “và nghi ngờ rằng vợ đã phản bội mình” hoặc “và nghi ngờ rằng vợ đã ăn nằm với một người đàn ông khác” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

trước mặt Đức Giê-hô-va

"trong sự hiện diện của Đức Giê-hô-va"