forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
quỷ dữ đến cưới lấy điều đã gieo trong lòng người
"Sa-tan khiến người ấy quên đi lời của Đức Chúa Trời họ đã nghe".
Cướp lấy
Dùng từ mang ý nghĩa tướt đoạt điều gì đó khỏi người có quyền sở hữu nó.
Điều đã gieo trong lòng người
Có thể dịch ở thể chủ động: “đạo Đức Chúa Trời đã gieo trong lòng người”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Trong lòng người
Trong lòng người nghe
Ấy là người được gieo bên vệ đường
Nếu dịch sát theo chữ khiến câu vô nghĩa thì cố gắng dịch sao cho người nghe hiểu rằng Chúa Giê-xu là người gieo giống, sứ điệp là hạt giống và người nghe là đất dọc đường. Gợi ý dịch: “Đây là điều xảy ra cho trường hợp hạt giống được gieo bên vệ đường”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile and rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)
Vệ đường
"Con đường" hoặc "đường đi". Dịch như ở câu 13:4.