forked from WA-Catalog/vi_tn
1011 B
1011 B
Triền núi phía bắc của Bết A-ra-ba
Vùng đất nằm ở chỗ dốc hay là đỉnh núi được nói đế như là triền núi. Tương tự câu: “Dốc núi phía bắc của Bết A-ra-ba” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Bết Hốt-la
Đây là một địa danh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Đây là sản nghiệp của con cháu Bên-gia-min
Vùng đất mà bộ tộc Bên-gia-min đã nhận, được nói đến như thể đó là một tài sản thừa kế mà họ nhận làm sản nghiệp đời đời. Tương tự câu: “Đây là vùng đất mà bộ tộc Bên-gia-min đã nhận làm sản nghiệp.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Được cấp theo từng gia tộc của họ
Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: “Giô-suê đã cấp theo từng gia tộc của họ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)