vi_tn_Rick/jdg/20/15.md

979 B

hai mươi sáu nghìn

"26.000" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)

bảy trăm

"700" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)

thuận tay trái

Một người thuận tay trái ;à người sử dụng tay trái của mình thành thạo và khéo léo hơn tay phải của mình.

có thể dùng ná bắn đá trúng một sợi tóc mà không hề trật

Ở đây, "trúng một sợi tóc mà không hề trật” rõ ràng là cách nói quá để thể hiện họ ngắm bắn chính xác ra sao. Hai từ mang nghĩa phủ định “không” “trật” được dùng kết hợp để nhấn mạnh một ý khẳng định. Có thể chuyển sang câu khẳng định. Tham khảo cách dịch: “có thể dùng ná bắn đá rất chuẩn xác” hoặc “có thể dùng ná bắng đá rất chính xác” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbolerc://vi/ta/man/translate/figs-litotes)