vi_tn_Rick/isa/38/21.md

575 B

Vả

Từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự gián đoạn trong cốt truyện chính. Ở đây nói đến thông tin chung về Ê-sai và Ê-xê-chia. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-background)

Hãy

"Các đầy tớ của Ê-xê-chia hãy"

một cái bánh trái vả

Ở đây được dùng như thuốc mỡ. Tương tự câu: "hãy dùng thuốc mỡ từ những trái vả được nghiền nát" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

chỗ ung độc

chỗ đau trên da đã bị nhiễm trùng