forked from WA-Catalog/vi_tn
575 B
575 B
Vả
Từ này được dùng ở đây để đánh dấu một sự gián đoạn trong cốt truyện chính. Ở đây nói đến thông tin chung về Ê-sai và Ê-xê-chia. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-background)
Hãy
"Các đầy tớ của Ê-xê-chia hãy"
một cái bánh trái vả
Ở đây được dùng như thuốc mỡ. Tương tự câu: "hãy dùng thuốc mỡ từ những trái vả được nghiền nát" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
chỗ ung độc
chỗ đau trên da đã bị nhiễm trùng