vi_tn_Rick/gal/02/03.md

1.1 KiB

mấy người giả làm anh em lén trà trộn vào

Tham khảo cách dịch: “những kẻ giả làm Cơ Đốc Nhân lẻn vào Hội Thánh để gây thiệt hại”

theo dõi

Từ này có nghĩa là bí mật quan sát các tín hữu để xem các tín hữu đang làm gì để làm hại họ.

sự tự do

tự do

Họ muốn

Tham khảo cách dịch: “những kẻ gián điệp nầy muốn” hoặc “những kẻ giả làm anh em nầy muốn”

để bắt chúng tôi làm nô lệ cho luật pháp

Tham khảo cách dịch: “để buộc chúng tôi phải tuân giữ luật pháp”. “Luật pháp” ở đây nói đến việc tuân giữ những lễ nghi Do Thái, mà quan trọng nhất là phép cắt bì. (See rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Chịu khuất phục

"phục tùng” hoặc “lắng nghe”

được vững bền cho anh em

Tham khảo cách dịch: “sẽ còn tiếp tục ở trong anh em” hoặc “sẽ được vững bền cho anh em” hoặc “sẽ cứ vững bền cho anh em”

anh em

số nhiều (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)