forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1017 B
Markdown
25 lines
1017 B
Markdown
# Đấng đã lấy ân điển gọi tôi
|
|
|
|
Có thể hiểu: 1) “Đức Chúa Trời đã kêu gọi tôi phục vụ Ngài bởi vì Ngài là Đấng nhân từ” hoặc “Ngài đã lấy ân điển mình kêu gọi tôi”
|
|
|
|
# bày tỏ Con Ngài trong tôi
|
|
|
|
Có thể hiểu: 1) “cho tôi được nhận biết Con Ngài (Đức Chúa Trời)” hoặc 2) “qua tôi bày tỏ cho thế gian biết rằng Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời”
|
|
|
|
# Con
|
|
|
|
Đây là danh xưng quan trọng của Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời (See: [[rc://vi/ta/man/translate/guidelines-sonofgodprinciples]])
|
|
|
|
# bày tỏ Ngài
|
|
|
|
“bày tỏ Con Đức Chúa Trời” hoặc “rao giảng Tinh Lành về Con Đức Chúa Trời”
|
|
|
|
# bàn với thịt và huyết
|
|
|
|
Đây là cách diễn đạt cho việc nói chuyện với người khác. Tham khảo cách dịch: “xin người ta giúp tôi hiểu được sứ điệp nầy”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# đi lên
|
|
|
|
"đi"
|
|
|