forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
818 B
Markdown
25 lines
818 B
Markdown
# Vậy họ, khi họ…sau khi họ…họ trao
|
|
|
|
Từ "họ" chỉ về Giu-đe, Si-la, Phao-lô và Ba-na-ba
|
|
|
|
# Được tiễn biệt
|
|
|
|
"Được phép rời đi" hay "được phái đi"
|
|
|
|
# Xuống thành An-ti-ốt
|
|
|
|
Thay đổi về độ cao. Bên canh đó, miễn là đi ra khỏi Giê-ru-sa-lem bất kể độ cao của điểm đến như thế nào đều được gọi là “xuống”.
|
|
|
|
# Khi họ đã đọc thư rồi thì rất vui mừng
|
|
|
|
Từ "họ" ở đây chỉ về những tín hữu ngoại bang ở An-ti-ốt.
|
|
|
|
# Cũng là những tiên tri
|
|
|
|
Là tiên tri mang thẩm quyền từ Chúa một cách đặc biệt. Có thể dịch là “vì họ là những nhà tiên tri” hay “là những tiên tri” UDB.
|
|
|
|
# Khích lệ anh em
|
|
|
|
"Khích lệ các tín hữu tại An-ti-ốt"
|
|
|