1.5 KiB
Lời của Đức Giê-hô-va phán
Cách diễn đạt này có nghĩ là Đức Chúa Trời phán. Tương tự câu: “Đức Giê-hô-va đã phán sứ điệp của Ngài” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Lời của Đức Giê-hô-va
Chữ “lời” ở đây nói đến sứ điệp của Đức Giê-hô-va. Tương tự câu: “sứ điệp của Đức Giê-hô-va” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
vâng theo các luật lệ ta
Chữ “vâng theo” ở đây được sử dụng có ý nghĩa là “sống” hay “vâng phục.”. Tương tự câu: “tiếp tục vâng theo các điều răn của ta” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
noi theo các mạng lịnh ta
Ở đây nói đến sự vâng phục và làm theo các phép tắc và luật lệ của Đức Chúa Trời.
giữ và đi trong hết thảy các điều răn của ta
Hai cụm từ này có nghĩa cơ bản giống nhau và đều nhấn mạnh tầm quan trọng của sự vâng phục các mạng lệnh của Đức Chúa Trời. Tương tự câu: “cẩn thận vâng theo mọi điều Ta đã truyền phán cùng con” (Xem rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
làm hoàn thành lời ta đã hứa
Đức Chúa Trời xác nhận lại lời hứa của Ngài rằng Ngài sẽ làm điều Ngài đã hứa, và hoàn thành lời hứa đó của Ngài.
Ta sẽ ngự
Tương tự câu: “Thần Ta sẽ ngự trong đền thờ”