forked from WA-Catalog/vi_tn
1.2 KiB
1.2 KiB
Chuyện xảy ra
Cụm từ nầy được dùng để giới thiệu một sự kiện mới trong diễn tiến câu chuyện. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent)
Ma-ha-na-im ... Ráp-ba ... Lô Đê-ba ... Rô-ghê-lim
Đây là tên của các thành hoặc các địa danh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Sô-bi ... Na-hách ... Ma-ki ... A-mi-ên ... Bát-xi-lai
Đây đều là tên của nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
người Am-môn ... người Ghi-lê-át
Đây là tên của các nhóm dân. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
chiếu và mền
Chiếu là thứ gì đó mềm để ngủ ở trên, và mền là tấm vải đắp lên để để giữ ấm.
bột mì
Bột mì là lúa mì được nghiền mịn và được dùng để làm bánh.
rang
"đã được chế biến”
hạt
hạt đã được rang và ăn được
đậu lăng
một loại hạt đã được rang chín và có thể ăn được
sữa đông
loại sữa đã được lên men và trở nên đông đặc
khát
cần nước hoặc thứ gì đó để uống