vi_tn_Rick/2sa/14/15.md

2.0 KiB

vì người ta làm cho tôi sợ

Có thể thêm những từ còn thiếu vào trong cụm từ nầy. Tham khảo cách dịch: “bởi vì người ta làm cho tôi sợ không dám đến” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

đầy tớ của bệ hạ

Để bày tỏ lòng kính trọng đối với vua người đàn bà nầy tự nhận mình là "đầy tớ của bệ hạ."

giải thoát đầy tớ của bệ hạ

Nghĩa là giải thoát khỏi quyền của ai đó. Tham khảo cách dịch: “để giải thoát đầy tớ của bệ hạ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

khỏi tay của những người

Ở đây, “tay” chỉ về quyền lực của những người đó. Tham khảo cách dịch: “khỏi uy quyền của những người” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

khỏi cơ nghiệp của Đức Chúa Trời

Cụm từ nầy có nghĩa là họ sẽ không còn con cháu nào để sống trong vùng đất mà dòng dõi của họ, con cháu của họ sẽ được thừa hưởng. Tham khảo cách dịch: “khiến gia đình chúng tôi phải tuyệt biệt trên vùng đất mà chúng tôi nhận làm cơ nghiệp từ Đức Chúa Trời” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Lời của bệ hạ, là chúa tôi

Cụm danh từ “lời” có thể được viết lại thành động từ “nói”. Tham khảo cách dịch: “những lời mà bệ hạ, là chúa tôi nói ra” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

vì chúa tôi, khác nào thiên sứ của Đức Chúa Trời… khỏi điều ác

Ở đây Đa-vít, là vua, được ví sánh như “thiên sứ của Đức Chúa Trời”. Tham khảo cách dịch: “vì bệ hạ giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời vì họ đều phân biệt được điều thiện và điều ác” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)