vi_tn_Rick/2sa/13/30.md

1.2 KiB

Vậy chuyện xảy ra như vầy

"Chuyện đã xảy ra như vầy”. Ở đây, cụm từ nầy được dùng để giới thiệu sự kiện tiếp theo trong diễn tiến câu chuyện. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent)

trên đường

"đi trên đường”

thì tin báo đến tai Đa-vít rằng

Ở đây đang nói về việc tin tức về việc nầy đến, là khi thực sự có một người đến và báo cho Đa-vít. Tham khảo cách dịch: “thì có người đến báo tin nầy cho Đa-vít mà rằng” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Thì vua liền chỗi dậy

"Thì vua đứng dậy”

xé quần áo mình, và nằm xuống đất

Ông làm những điều nầy thể hiện ông đau buồn khôn xiết. Tham khảo cách dịch: “xé quần áo mình, và nằm vật xuống đất than khóc thảm thiết” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)

áo thì bị xé rách

Họ làm như vậy để bộc lộ nỗi đau buồn và than khóc cùng với vua của mình. Tham khảo cách dịch: “và xé áo mình mà than khóc cùng với vua” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)