forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
nhà cha tôi
Từ “nhà” là hoán dụ chỉ gia đình sống trong nhà đó. Tham khảo cách dịch: “gia đình cha tôi” hoặc “con cháu của cha tôi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
các cận vệ đứng quanh mình
"lính gác đứng gần kề để bảo vệ vua”
Hãy xây qua và viết những thầy tế lễ của Đức Giê-hô-va
Ý nghĩa khả thi: 1) "Hãy vây lấy những thầy tế lễ của Đức Giê-hô-va và giết chúng đi” hoặc 2) “Hãy vây quanh và giết những thầy tế lễ của Đức Giê-hô-va” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
tay của chúng cũng ở với Đa-vít
Từ “tay” là hoán dụ chỉ những công việc làm bằng tay. Tham khảo cách dịch: “chúng cũng giúp đỡ Đa-vít” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
không muốn tra tay mình giết
Từ “tay” là hoán dụ chỉ những công việc làm bằng tay, Tham khảo cách dịch: “không làm gì để giết” hoặc “không chịu giết” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)