2.4 KiB
Những người chết của Ngài sẽ sống
Câu này có thể được viết lại để tính từ có vai trò như danh từ "chết" được diễn tả bằng động từ "đã chết." Tương tự câu: "Những người đã chết sẽ sống lại" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)
Những người chết của Ngài
Các nghĩa có thể là 1) Từ "của Ngài" nói đến Đức Giê-hô-va hoặc là 2) "Của ngươi" nói đến dân Y-sơ-ra-ên. Nếu bạn chọn nghĩa thứ hai bạn có thể dịch là "Những người chết của chúng ta."
sẽ trỗi dậy
Câu này nói về những người đã chết sống lại như thể họ đã thức dậy khi đang ngủ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Hỡi những kẻ ở trong bụi đất
Đây là một cách nói tế nhị khi đề cập đến những người đã chết. Tương tự câu: "hỡi những kẻ đã chết và được chôn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)
Vì sương móc của Ngài như sương móc rạng đông
Đức Giê-hô-va sẽ đối đãi tử tế với con dân Ngài và đưa họ trở lại với cuộc sống được miêu tả như thể đó là sương móc khiến cho cây cối tươi tốt. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
vì sương móc của Ngài
Các nghĩa có thể là 1) "của Ngài" tức là Đức Giê-hô-va và đây là sương móc mà Đức Giê-hô-va ban xuống hoặc là 2) "của ngươi" nói đến dân Y-sơ-ra-ên và đây là sương móc mà họ nhận được từ Đức Giê-hô-va.
sương móc rạng đông
Các nghĩa có thể là 1) "rạng đông" tức là quyền phép của Đức Giê-hô-va khiến người chết sống lại. Tương tự câu: "sương móc từ Đức Giê-hô-va" hoặc là 2) "rạng đông" nói đến thời gian buổi sáng khi sương móc vương trên cây cối. Tương tự câu: "sương móc vào buổi sáng sớm"
và đất sẽ buông tha các âm hồn
"đất sẽ hồi sinh những người đã chết." Đức Giê-hô-va sẽ khiến những kẻ chết sống lại được miêu tả như thể đất sẽ hồi sinh những người đã chết. Tương tự câu: "và Đức Giê-hô-va sẽ khiến cho những kẻ đã chết sống lại từ đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)