forked from WA-Catalog/vi_tn
999 B
999 B
Ngai báu sẽ được vững lập trong sự nhân từ
Ở đây "ngai báu" tức là quyền cai trị như một vị vua. Câu này có thể được trình bày ở thể chủ động. Tương tự câu: "Đức Giê-hô-va sẽ thành tín với giao ước và Ngài sẽ lập một vị vua" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy và rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Trong trại Đa-vít sẽ có một nhà lãnh đạo ngồi trên ngai ấy trong sự trung tín
Ở đây từ "trại Đa-vít" tức là dòng tộc của Đa-vít, bao gồm cả những con cháu của ông. Ngồi trên ngai tượng trưng cho sự cai trị. Tương tự câu: "và một dòng dõi của Đa-vít sẽ cai trị cách trung tín" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
người sẽ tìm kiếm công lý
Tìm kiếm công lý tượng trưng cho việc muốn làm điều công bình. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)