vi_tn_Rick/psa/010/011.md

1.4 KiB

Hắn nói rằng

Từ "hắn" chỉ về kẻ ác và những người gian ác nói chung. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-genericnoun)

Đức Chúa Trời đã quên rồi

Không chú ý vào việc ai làm của ai đó được gọi là đã quên. Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời không chú ý đến" hoặc "Đức Chúa Trời không bận tâm ta làm gì" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ngài che mặt

Không chú ý đến việc làm của ai đó được gọi là che mặt. Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời không xem xét những việc đang diễn ra" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ngài sẽ chẳng buồn nhìn xem

Chú ý vào việc ai đó làm được gọi là nhìn xem việc đó. Gợi ý dịch: "Ngài sẽ chẳng buồn bận tâm" hoặc "Ngài sẽ không quan tâm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Xin trỗi dậy

Bắt đầu làm việc gì đó được gọi là trỗi dậy. Gợi ý dịch: "Xin hãy làm gì đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Xin giơ tay Ngài lên

Ở đây giơ tay lên đánh ai đó tượng trưng cho việc trừng phạt người đó. Gợi ý dịch: "Xin hãy đánh hắn thật nặng" hoặc "xin hãy trừng phạt kẻ ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)