forked from WA-Catalog/vi_tn
971 B
971 B
Hiệp với phần còn lại của các dân tộc này
Việc tin theo niềm tin của các dân tộc này được nói đến như thể là nắm chặt lấy họ. Tương tự câu: “tin theo niềm tin của phần còn lại của các dân tộc này” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Lưới và bẫy
Những từ “lưới” và “bẫy” về cơ bản mang nghĩa tương tự nhau. Chúng cùng nói đến các dân tộc khác như thể họ là những cái bẫy chết người gây ra phiền phức cho dân Y-sơ-ra-ên. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet và rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Làm roi đánh vào sườn, làm gai đâm vào mắt
Cụm từ này nói đến những rắc rối mà những dân tộc này sẽ gây ra cho dân Y-sơ-ra-ên như thể họ sẽ bị đau đớn khibị roi đánh và gai đâm. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)