forked from WA-Catalog/vi_tn
426 B
426 B
Ma-kê-đa
Dịch tương tự theo cách bạn đã làm trong JOS 10:10. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
chẳng một kẻ nào dám hé môi nói nghịch
Ở đây cụm từ “hé môi” hàm ý đến lời nói của kẻ thù về người Y-sơ-ra-ên. Tương tự câu: "Không ai dám phàn nàn hay phản đối lại." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)