forked from WA-Catalog/vi_tn
1015 B
1015 B
Trước khi hai người do thám đi ngủ
Cụm từ này nói đến việc đi ngủ vào ban đêm. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông xứ nầy
Chữ “các ông” ở đây là tất cả dân tộc Y-sơ-ra-ên. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-youdual)
Nỗi sợ hãi vì các ông đã ập xuống trên chúng tôi
"Sự sợ hãi có thể được bày tỏ theo cách khác. Tương tự câu: ”Chúng tôi sợ các ông” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)
Nản lòng thối chí trước các ông
Ở đây so sánh những con người sợ hãi với sự tan ra và chảy đi của băng. Các nghĩa có thể là: 1) Họ sẽ trở nên yếu đuối trước dân Y-sơ-ra-ên hoặc 2) họ sẽ chạy tán loạn. Tương tự câu: “Sẽ sợ đến nỗi họ không thể chống cự lại các ông.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)