1.5 KiB
Chúng con đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình, vật nhạo báng và đồ chê cười cho những kẻ ở chung quanh chúng con
"Sự sỉ nhục", "vật nhạo báng" và "đồ chê cười" là phép hoán dụ chỉ về những người bị người khác sỉ nhục, nhạo báng, chê cười và chế giễu. Gợi ý dịch: "Chúng con đã trở nên người cho kẻ lân cận sỉ nhục, những kẻ ở chung quanh chúng con nhạo báng và chê cười chúng con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Chúng con đã trở nên
Đại từ "chúng con" chỉ về con dân của Đức Chúa Trời.
Chê cười
Cười lớn để làm một người hổ thẹn
Sự ghen tức của Ngài sẽ cháy như lửa cho đến chừng nào?
Có thể dịch thành câu khẳng định. Gợi ý dịch: "Dường như sự ghen tức của Chúa sẽ cháy như lửa mãi mãi không ngừng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)
Sự ghen tức của Ngài sẽ cháy
"Sự ghen tức" nói về việc Đức Chúa Trời ghen tuông và tức giận. Gợi ý dịch: "Ngài sẽ ghen tuông và tức giận" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)
cháy như lửa
Phép so sánh này ví sự biểu lộ cơn giận của Đức Chúa Trời như một ngọt lửa hủy diệt. Gợi ý dịch: "hủy diệt chúng con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile and rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)