forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
chiến sáng mặt Ngài trên con
Đây là cách diễn đạt với ý nghĩa có ý định tốt đối với một người nào đó. Hành động nầy cũng có thể được diễn đạt qua nụ cười. Tham khảo cách dịch: “mỉm cười với con” (UDB) hoặc “nhìn con cách nhân từ” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
nhìn con đầy thương xót
Ở đây, cụm từ “nhìn” có nghĩa là bày tỏ một thái độ gì đó với người kia. Tham khảo cách dịch: “làm ơn cho con” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Nguyện Đức Giê-hô-va chiếu sáng mặt Ngài trên con… và ban bình an cho con
Ở đây, “con” ở số ít (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)
Họ phải trao danh Ta
Ở đây, Đức Giê-hô-va tuyên tố dân Y-sơ-ra-ên là dân thuộc về Ngài bằng cách nói rằng Ngài đang trao cho họ “danh Ngài”. Tham khảo cách dịch: “họ phải khiến dân Y-sơ-ra-ên biết rằng chúng nó thuộc về Ta” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)